Từ điển Thiều Chửu
沽 - cô/cổ
① Sông Cô, cửa bể Ðại Cô 大沽. ||② Bán, như cầu thiện giá nhi cô chư 求善賈而沽諸 (Luận Ngữ 論語) cầu giá đắt mà bán chăng. ||③ Mua, như cô tửu thị bô bất thực 沽酒市脯不食 (Luận Ngữ 論語) rượu mua nem mua không ăn. ||④ Một âm là cổ. Người bán rượu, như đồ cổ 屠沽 bọn tiểu nhân bán thịt bán rượu. ||⑤ Vật xấu xí.

Từ điển Trần Văn Chánh
沽 - cô
① Mua (rượu): 殺雞沽酒,款待來客 Mua rượu làm gà thết khách; 沽酒市脯不食 Rượu mua nem mua không ăn (Luận ngữ); ② Bán: 待價而沽 Chờ được giá mới bán; 求善價而沽諸? Cầu giá đắt mà bán nó chăng? (Luận ngữ); ③ [Gu] Sông Cô.

Từ điển Trần Văn Chánh
沽 - cổ
(văn) ① Người bán rượu: 屠沽 Kẻ bán thịt bán rượu; ② Vật xấu xí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
沽 - cô
Tên sông, còn gọi là Cô hà hoặc Cô thuỷ ở tỉnh Hà Bắc — Bỏ tiền ra mua — Một âm khác là Cổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
沽 - cổ
Bán — Thô xấu — Ta quen đọc là Cô. Xem thêm Cô.


沽名 - cô danh || 沽酒 - cô tửu ||